Bản dịch của từ Profitability trong tiếng Việt

Profitability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Profitability (Noun)

pɹɑfɪtəbˈɪlɪti
pɹɑfɪtəbˈɪlɪti
01

Chất lượng hoặc trạng thái có lợi nhuận; khả năng tạo ra lợi nhuận.

The quality or state of being profitable capacity to make a profit.

Ví dụ

The company's profitability increased after implementing cost-saving measures.

Lợi nhuận của công ty tăng sau khi thực hiện biện pháp tiết kiệm chi phí.

The profitability of the social enterprise allowed it to expand its services.

Lợi nhuận của doanh nghiệp xã hội cho phép nó mở rộng dịch vụ của mình.

Measuring profitability is crucial for assessing the success of social projects.

Đo lường lợi nhuận là rất quan trọng để đánh giá sự thành công của các dự án xã hội.

Dạng danh từ của Profitability (Noun)

SingularPlural

Profitability

Profitabilities

Kết hợp từ của Profitability (Noun)

CollocationVí dụ

An increase in profitability

Sự tăng lợi nhuận

The new marketing strategy led to an increase in profitability.

Chiến lược tiếp thị mới dẫn đến sự tăng trưởng lợi nhuận.

Level of profitability

Mức độ sinh lời

The social enterprise achieved a high level of profitability last year.

Doanh nghiệp xã hội đạt mức lợi nhuận cao năm ngoái.

A return to profitability

Quay trở lại lãi lợi

The company's return to profitability boosted employee morale.

Sự trở lại lợi nhuận của công ty đã tăng cao tinh thần nhân viên.

A decline in profitability

Sự giảm lợi nhuận

The new social media platform experienced a decline in profitability.

Nền tảng truyền thông xã hội mới đã trải qua sự suy giảm về lợi nhuận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Profitability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, this strategy can have a positive effect on companies' and growth [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] They begin to know many vocational opportunities out there that are more and financially stable than farming work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Due to a large proportion of male sports viewers, TV channels tend to produce sports programs for men to maximize their ratings and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Instead, they are trying to publish articles with the primary aim of attracting more viewers and therefore increasing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Profitability

Không có idiom phù hợp