Bản dịch của từ Pronotum trong tiếng Việt

Pronotum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pronotum (Noun)

01

Các vảy cứng ở lưng hoặc tergum của phần trước ngực của côn trùng, trong một số nhóm nhất định như coleopterans (bọ cánh cứng) và orthopterans (dế, v.v.) tạo thành một lá chắn bảo vệ trên ngực.

The dorsal sclerite or tergum of the prothorax of an insect which in certain groups such as coleopterans beetles and orthopterans crickets etc forms a protective shield over the thorax.

Ví dụ

The pronotum is a protective shield for beetles and crickets.

Pronotum là một màn bảo vệ cho bọ cánh cứng và dế.

Some insects do not have a well-developed pronotum for protection.

Một số loài côn trùng không có pronotum phát triển tốt để bảo vệ.

Is the pronotum of beetles and crickets important for their survival?

Pronotum của bọ cánh cứng và dế có quan trọng cho sự sống còn của chúng không?

The pronotum of the beetle is hard and serves as protection.

Pronotum của con bọ cánh cứng và phục vụ như một lớp bảo vệ.

Crickets have a pronotum that shields their thorax from harm.

Dế có một lớp bảo vệ bên trên cơ thể chúng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pronotum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pronotum

Không có idiom phù hợp