Bản dịch của từ Thorax trong tiếng Việt

Thorax

Noun [U/C]

Thorax (Noun)

ɵˈɔɹæks
ɵˈoʊɹæks
01

Bộ phận cơ thể của động vật có vú nằm giữa cổ và bụng, bao gồm khoang được bao bọc bởi xương sườn, xương ức và đốt sống lưng và chứa các cơ quan chính về tuần hoàn và hô hấp; cái ngực.

The part of the body of a mammal between the neck and the abdomen including the cavity enclosed by the ribs breastbone and dorsal vertebrae and containing the chief organs of circulation and respiration the chest.

Ví dụ

The thorax is important for lung function during social activities.

Ngực rất quan trọng cho chức năng phổi trong các hoạt động xã hội.

Many people do not understand thorax anatomy in social health discussions.

Nhiều người không hiểu giải phẫu ngực trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội.

Is the thorax visible in social interactions like hugging or dancing?

Ngực có thể nhìn thấy trong các tương tác xã hội như ôm hay khiêu vũ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thorax cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thorax

Không có idiom phù hợp