Bản dịch của từ Proud tradition trong tiếng Việt
Proud tradition
Proud tradition (Noun)
The community celebrates its proud tradition of helping the homeless every winter.
Cộng đồng kỷ niệm truyền thống tự hào giúp đỡ người vô gia cư mỗi mùa đông.
They do not recognize their proud tradition of cultural festivals anymore.
Họ không còn công nhận truyền thống tự hào về lễ hội văn hóa nữa.
Is the proud tradition of family gatherings still important in your culture?
Truyền thống tự hào về các buổi họp mặt gia đình vẫn quan trọng trong văn hóa của bạn không?
The United States has a proud tradition of celebrating Thanksgiving each year.
Hoa Kỳ có một truyền thống tự hào là tổ chức Lễ Tạ Ơn hàng năm.
Many people do not appreciate our proud tradition of community service.
Nhiều người không đánh giá cao truyền thống tự hào của chúng ta về phục vụ cộng đồng.
Một thói quen quan trọng phản ánh các giá trị và bản sắc của một cộng đồng hoặc quốc gia.
A significant practice that reflects the values and identity of a community or nation.
The United States has a proud tradition of celebrating Thanksgiving every year.
Hoa Kỳ có một truyền thống tự hào là tổ chức Lễ Tạ Ơn hàng năm.
Many people do not appreciate the proud tradition of community service.
Nhiều người không đánh giá cao truyền thống tự hào về dịch vụ cộng đồng.
Does your country have a proud tradition of volunteer work?
Quốc gia của bạn có truyền thống tự hào về công việc tình nguyện không?
The United States has a proud tradition of celebrating Thanksgiving every year.
Hoa Kỳ có một truyền thống tự hào là tổ chức Lễ Tạ Ơn hàng năm.
Many people do not appreciate our proud tradition of community service.
Nhiều người không đánh giá cao truyền thống tự hào của chúng ta về phục vụ cộng đồng.
Một cách sống được thừa hưởng hoặc truyền lại mà được tôn trọng do ý nghĩa lịch sử của nó.
An inherited or passed down way of life that is respected due to its historical significance.
Many families have a proud tradition of celebrating Thanksgiving together.
Nhiều gia đình có truyền thống tự hào tổ chức Lễ Tạ Ơn cùng nhau.
Not everyone respects the proud tradition of community service in our town.
Không phải ai cũng tôn trọng truyền thống tự hào về dịch vụ cộng đồng ở thị trấn chúng tôi.
Do you think we should keep our proud tradition of storytelling alive?
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên giữ gìn truyền thống tự hào về kể chuyện không?
The United States has a proud tradition of celebrating Thanksgiving every November.
Hoa Kỳ có một truyền thống tự hào là tổ chức Lễ Tạ Ơn mỗi tháng Mười Một.
Many people do not appreciate our proud tradition of community service.
Nhiều người không đánh giá cao truyền thống tự hào của chúng ta về phục vụ cộng đồng.
"Cultural tradition" là một cụm từ chỉ những phong tục, tập quán và giá trị được truyền lại qua các thế hệ trong một cộng đồng. "Proud tradition" nhấn mạnh niềm tự hào mà một nhóm người cảm thấy về lịch sử và những giá trị của mình. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này thường được sử dụng như nhau, tuy nhiên trong một số ngữ cảnh, phiên bản Anh có thể nhấn mạnh hơn về bối cảnh văn hóa cụ thể. Transcription on pronunciations may vary slightly nhưng ý nghĩa và cách sử dụng cơ bản vẫn giống nhau.