Bản dịch của từ Psychopath trong tiếng Việt

Psychopath

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psychopath (Noun)

sˈaɪkəpæɵ
sˈaɪkoʊpæɵ
01

Một người mắc chứng rối loạn tâm thần mãn tính có hành vi xã hội bất thường hoặc bạo lực.

A person suffering from chronic mental disorder with abnormal or violent social behaviour.

Ví dụ

John was labeled a psychopath after his violent outburst at school.

John bị gán mác là kẻ tâm thần sau cơn bùng nổ bạo lực ở trường.

Many believe that not every psychopath commits crimes or violence.

Nhiều người tin rằng không phải mọi kẻ tâm thần đều phạm tội hoặc bạo lực.

Is it possible for a psychopath to change their behavior?

Liệu có khả năng nào cho một kẻ tâm thần thay đổi hành vi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/psychopath/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psychopath

Không có idiom phù hợp