Bản dịch của từ Psychopathic trong tiếng Việt
Psychopathic

Psychopathic (Adjective)
Some psychopathic individuals struggle to form meaningful social connections.
Một số người có tính cách tâm thần khó hình thành kết nối xã hội ý nghĩa.
Many people believe that psychopathic behavior is not easily changed.
Nhiều người tin rằng hành vi tâm thần không dễ thay đổi.
Can psychopathic traits affect someone's ability to socialize effectively?
Liệu các đặc điểm tâm thần có ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp hiệu quả không?
Họ từ
“Tâm thần học” (psychopathic) là thuật ngữ dùng để chỉ tính cách có đặc điểm như thiếu empati, hành vi chống xã hội và thiếu nhận thức về hậu quả của hành động mình. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt giữa Anh và Mỹ về cách viết hay nghĩa; tuy nhiên, phát âm và sử dụng trong ngữ cảnh pháp lý hoặc y tế có thể khác nhau đôi chút. Tại Hoa Kỳ, thuật ngữ này thường được sử dụng trong các nghiên cứu tâm lý học và pháp y để chẩn đoán rối loạn nhân cách.
Từ "psychopathic" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, bắt nguồn từ "psyche" (tâm hồn) và "pathos" (cảm xúc, đau khổ). Từ này lần đầu tiên được sử dụng trong lĩnh vực tâm lý học vào khoảng cuối thế kỷ 19 để chỉ những rối loạn tâm lý liên quan đến hành vi bất thường và thiếu đồng cảm. Ý nghĩa hiện tại của "psychopathic" không chỉ giới hạn ở các triệu chứng lâm sàng mà còn mở rộng ra mô tả tính cách và hành vi của những cá nhân không đủ khả năng cảm nhận hoặc chia sẻ những cảm xúc của người khác.
Từ "psychopathic" xuất hiện với tần suất tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, do tính chất chuyên ngành của nó. Trong phần Nói và Viết, thuật ngữ này có thể được đề cập trong bối cảnh thảo luận về tâm lý học, tội phạm học hoặc các vấn đề liên quan đến sức khỏe tâm thần. Ngoài ra, từ này cũng thường xuất hiện trong các tài liệu nghiên cứu, báo chí và tác phẩm văn học khi mô tả hành vi phi đạo đức hoặc tính cách gây hại.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp