Bản dịch của từ Pull strings trong tiếng Việt

Pull strings

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pull strings (Idiom)

01

Sử dụng các mối quan hệ của mình để đạt được mục tiêu.

To use ones connections to achieve goals.

Ví dụ

She always pulls strings to get what she wants.

Cô ấy luôn dùng mối quan hệ để đạt được những gì cô ấy muốn.

He never pulls strings to advance in his career.

Anh ấy không bao giờ dùng mối quan hệ để tiến xa trong sự nghiệp của mình.

Do you think it's ethical to pull strings for personal gain?

Bạn có nghĩ rằng việc dùng mối quan hệ vì lợi ích cá nhân là đạo đức không?

She pulled strings to get her friend a job.

Cô ấy vận dụng mối quan hệ để giúp bạn mình có việc làm.

He didn't want to pull strings to win the competition.

Anh ấy không muốn dùng mối quan hệ để chiến thắng cuộc thi.

02

Để gây ảnh hưởng đến ai đó ở vị trí quyền lực.

To influence someone in a position of power.

Ví dụ

She pulled strings to get her friend hired at the company.

Cô ấy nắm bí mật để đưa bạn của mình được nhận vào công ty.

He never pulls strings to advance his career, preferring hard work.

Anh ấy không bao giờ ảnh hưởng để thăng tiến sự nghiệp, thích làm việc chăm chỉ.

Did you pull strings to get the promotion or earn it fairly?

Bạn đã nắm bí mật để được thăng chức hay kiếm được nó một cách công bằng?

She pulled strings to get her friend an IELTS speaking slot.

Cô ấy vận dụng quyền lợi để giúp bạn cô có lịch thi nói IELTS.

He never pulls strings to gain an unfair advantage in writing.

Anh ấy không bao giờ lợi dụng quyền lợi để có lợi thế không công bằng khi viết.

03

Để thao túng hoặc kiểm soát các tình huống có lợi cho mình.

To manipulate or control situations to ones advantage.

Ví dụ

She always pulls strings to get what she wants.

Cô ấy luôn kéo dây để có được những gì cô ấy muốn.

He never pulls strings to achieve success honestly.

Anh ấy không bao giờ kéo dây để đạt được thành công một cách trung thực.

Do you think it's ethical to pull strings in social interactions?

Bạn có nghĩ rằng việc kéo dây trong giao tiếp xã hội là đạo đức không?

She always pulls strings to get what she wants.

Cô ấy luôn vận dụng mánh khóe để đạt được điều mình muốn.

He never pulls strings to advance his career.

Anh ấy không bao giờ vận dụng mánh khóe để thăng tiến sự nghiệp.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pull strings/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pull strings

Không có idiom phù hợp