Bản dịch của từ Punkie trong tiếng Việt

Punkie

Noun [U/C]

Punkie (Noun)

pˈʌŋki
pˈʌŋki
01

Một loài muỗi vằn thuộc họ ceratopogonidae; không được gặp.

A biting midge of the family ceratopogonidae a noseeum.

Ví dụ

Punkies are annoying at outdoor social events like picnics.

Punkie rất phiền phức tại các sự kiện xã hội như dã ngoại.

Many people do not notice punkies during summer gatherings.

Nhiều người không nhận thấy punkie trong các buổi tụ tập mùa hè.

Are punkies common in urban parks during social activities?

Punkie có phổ biến trong các công viên đô thị khi hoạt động xã hội không?

02

Một chiếc đèn lồng được làm bằng cách đặt một ngọn nến vào một chiếc bánh nướng có ruột rỗng hoặc một loại rau tương tự.

A lantern made by setting a candle in a hollowedout mangelwurzel or similar vegetable.

Ví dụ

The children made punkies for the Halloween party last year.

Bọn trẻ đã làm punkie cho bữa tiệc Halloween năm ngoái.

They did not use punkies during the summer festival.

Họ không sử dụng punkie trong lễ hội mùa hè.

Did you see the punkies at the community event last weekend?

Bạn có thấy punkie tại sự kiện cộng đồng cuối tuần qua không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Punkie cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Punkie

Không có idiom phù hợp