Bản dịch của từ Purported trong tiếng Việt

Purported

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Purported (Adjective)

pɚpˈɔɹtɪd
pɚpˈɔɹtɪd
01

Được một số người nói là có thật hoặc đúng hoặc đã xảy ra, mặc dù điều này có thể không phải như vậy.

Said by some people to be real or true or to have happened although this may not be so.

Ví dụ

The purported benefits of social media are often exaggerated by influencers.

Các lợi ích được cho là của mạng xã hội thường bị thổi phồng bởi người ảnh hưởng.

Many purported studies on social behavior lack credible evidence.

Nhiều nghiên cứu được cho là về hành vi xã hội thiếu bằng chứng đáng tin cậy.

Are the purported claims about social media's impact true?

Liệu những tuyên bố được cho là về tác động của mạng xã hội có đúng không?

02

Thông thường được cho là như vậy.

Normally assumed to be.

Ví dụ

The purported benefits of social media often attract many users.

Các lợi ích được cho là của mạng xã hội thường thu hút nhiều người dùng.

The purported effects of the campaign did not improve community relations.

Các tác động được cho là của chiến dịch không cải thiện quan hệ cộng đồng.

Are the purported advantages of social networking real or exaggerated?

Các lợi ích được cho là của mạng xã hội có thật hay bị phex đại?

03

Được cho là, hoặc được cho là.

Supposed or assumed to be.

Ví dụ

The purported benefits of social media are often exaggerated by marketers.

Những lợi ích được cho là của mạng xã hội thường bị phóng đại bởi các nhà tiếp thị.

The purported facts about social issues can mislead the public.

Những thông tin được cho là về các vấn đề xã hội có thể gây hiểu lầm cho công chúng.

Are the purported advantages of social networks worth the risks involved?

Những lợi thế được cho là của mạng xã hội có đáng giá với những rủi ro không?

Purported (Verb)

pɚpˈɔɹtɪd
pɚpˈɔɹtɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của mục đích.

Simple past and past participle of purport.

Ví dụ

The report purported to show social inequality in America.

Báo cáo cho rằng có sự bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The study did not purported to reveal the true causes of poverty.

Nghiên cứu không cho rằng tiết lộ nguyên nhân thực sự của nghèo đói.

Did the article purported to address social issues in the community?

Bài báo có cho rằng giải quyết các vấn đề xã hội trong cộng đồng không?

Dạng động từ của Purported (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Purport

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Purported

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Purported

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Purports

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Purporting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Purported cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Purported

Không có idiom phù hợp