Bản dịch của từ Put in for trong tiếng Việt

Put in for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put in for (Phrase)

pˈʊt ɨn fˈɔɹ
pˈʊt ɨn fˈɔɹ
01

Hiểu hoặc chấp nhận điều gì đó một cách rõ ràng.

To understand or accept something clearly.

Ví dụ

Many students put in for social issues during the IELTS exam.

Nhiều sinh viên hiểu rõ các vấn đề xã hội trong kỳ thi IELTS.

She did not put in for the importance of social justice.

Cô ấy không hiểu rõ tầm quan trọng của công bằng xã hội.

Did you put in for the significance of community service?

Bạn có hiểu rõ tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng không?

02

Ở trong tình thế không chắc chắn hoặc khó khăn.

To be in a situation of uncertainty or difficulty.

Ví dụ

Many families put in for help during the economic crisis in 2020.

Nhiều gia đình đã xin trợ giúp trong cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2020.

They did not put in for assistance when they lost their jobs.

Họ đã không xin trợ giúp khi mất việc làm.

Did you put in for support during the recent social unrest?

Bạn đã xin hỗ trợ trong thời gian bất ổn xã hội gần đây chưa?

03

Coi cái gì đó là ưu tiên.

To consider something as a priority.

Ví dụ

Many people put in for community service during the pandemic.

Nhiều người đã tham gia dịch vụ cộng đồng trong đại dịch.

They did not put in for social issues like poverty.

Họ không ưu tiên cho các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Did you put in for volunteering at the local shelter?

Bạn có tham gia tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put in for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] You have to the facts into a form that's understandable to everyone [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] This essay will forward some explanations for this trend and an analysis of the potential impacts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are many rules that people in an unfair situation, which encourages them to break the rules [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] I will outline several reasons for this and forward some measures to this issue [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment

Idiom with Put in for

Không có idiom phù hợp