Bản dịch của từ Put on trong tiếng Việt

Put on

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put on (Verb)

pˈʊtˈɑn
pʊt ɑn
01

Để đính kèm, áp dụng hoặc đặt vào vị trí.

To attach apply or set in position.

Ví dụ

She put on her best dress for the party.

Cô ấy mặc chiếc váy đẹp nhất của mình cho bữa tiệc.

He didn't put on any makeup before the interview.

Anh ấy không trang điểm trước phỏng vấn.

Did they put on a play for the school talent show?

Họ có biểu diễn một vở kịch cho chương trình tài năng của trường không?

Put on (Noun)

pˈʊtˈɑn
pʊt ɑn
01

Hành động hoặc trường hợp mặc quần áo hoặc biểu diễn.

An act or instance of putting on clothing or a performance.

Ví dụ

She always makes sure to put on her best outfit.

Cô ấy luôn chắc chắn mặc bộ đồ đẹp nhất.

He never enjoys putting on a theatrical performance in public.

Anh ấy không bao giờ thích biểu diễn kịch trước công chúng.

Do you think putting on a costume is necessary for the event?

Bạn có nghĩ việc mặc trang phục là cần thiết cho sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] You have to the facts into a form that's understandable to everyone [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] This essay will forward some explanations for this trend and an analysis of the potential impacts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There are many rules that people in an unfair situation, which encourages them to break the rules [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] I will outline several reasons for this and forward some measures to this issue [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment

Idiom with Put on

Không có idiom phù hợp