Bản dịch của từ Put through mill trong tiếng Việt

Put through mill

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put through mill (Phrase)

pˈʊt θɹˈu mˈɪl
pˈʊt θɹˈu mˈɪl
01

Khiến ai đó phải trải qua một quá trình hoặc thử thách lâu dài hoặc khó khăn để đạt được một kết quả cụ thể.

To subject someone to a lengthy or difficult process or ordeal in order to achieve a particular result.

Ví dụ

The community put through mill to improve social services in 2022.

Cộng đồng đã trải qua quá trình khó khăn để cải thiện dịch vụ xã hội vào năm 2022.

The reforms did not put through mill for the residents of Springfield.

Các cải cách không gây khó khăn cho cư dân của Springfield.

Did the city council put through mill to enhance public transportation?

Liệu hội đồng thành phố đã trải qua quá trình khó khăn để nâng cao giao thông công cộng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put through mill/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put through mill

Không có idiom phù hợp