Bản dịch của từ Put towards trong tiếng Việt
Put towards

Put towards (Verb)
The government put towards new programs to help the homeless in 2023.
Chính phủ đã đặt ra các chương trình mới để giúp người vô gia cư vào năm 2023.
They did not put towards any funds for social services last year.
Họ đã không đặt ra bất kỳ quỹ nào cho dịch vụ xã hội năm ngoái.
Did the city put towards community projects this month?
Thành phố đã đặt ra dự án cộng đồng trong tháng này chưa?
Đóng góp cho một mục đích cụ thể, đặc biệt là về tài chính.
To contribute to a particular purpose, especially financially.
Many companies put towards community projects to improve local living conditions.
Nhiều công ty đóng góp vào các dự án cộng đồng để cải thiện điều kiện sống.
They did not put towards the charity event last year.
Họ đã không đóng góp cho sự kiện từ thiện năm ngoái.
Did the government put towards any social welfare programs this year?
Chính phủ có đóng góp cho các chương trình phúc lợi xã hội năm nay không?
Many organizations put towards community service projects every year.
Nhiều tổ chức hướng tới các dự án phục vụ cộng đồng mỗi năm.
They do not put towards social issues like poverty effectively.
Họ không hướng tới các vấn đề xã hội như nghèo đói một cách hiệu quả.
Do you put towards volunteer work in your community?
Bạn có hướng tới công việc tình nguyện trong cộng đồng của mình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
