Bản dịch của từ Put towards trong tiếng Việt

Put towards

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put towards (Verb)

pˈʊt təwˈɔɹdz
pˈʊt təwˈɔɹdz
01

Đặt một cái gì đó ở vị trí hoặc vị trí xác định.

To place something in a specified location or position.

Ví dụ

The government put towards new programs to help the homeless in 2023.

Chính phủ đã đặt ra các chương trình mới để giúp người vô gia cư vào năm 2023.

They did not put towards any funds for social services last year.

Họ đã không đặt ra bất kỳ quỹ nào cho dịch vụ xã hội năm ngoái.

Did the city put towards community projects this month?

Thành phố đã đặt ra dự án cộng đồng trong tháng này chưa?

02

Đóng góp cho một mục đích cụ thể, đặc biệt là về tài chính.

To contribute to a particular purpose, especially financially.

Ví dụ

Many companies put towards community projects to improve local living conditions.

Nhiều công ty đóng góp vào các dự án cộng đồng để cải thiện điều kiện sống.

They did not put towards the charity event last year.

Họ đã không đóng góp cho sự kiện từ thiện năm ngoái.

Did the government put towards any social welfare programs this year?

Chính phủ có đóng góp cho các chương trình phúc lợi xã hội năm nay không?

03

Hướng sự chú ý hoặc nỗ lực về một mục tiêu hoặc mục đích.

To direct attention or effort toward a goal or objective.

Ví dụ

Many organizations put towards community service projects every year.

Nhiều tổ chức hướng tới các dự án phục vụ cộng đồng mỗi năm.

They do not put towards social issues like poverty effectively.

Họ không hướng tới các vấn đề xã hội như nghèo đói một cách hiệu quả.

Do you put towards volunteer work in your community?

Bạn có hướng tới công việc tình nguyện trong cộng đồng của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put towards/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you made a decision to wait for something
[...] I the money a new bike, and was no longer jealous of the candy my brother had had a year before [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Put towards

Không có idiom phù hợp