Bản dịch của từ Pyelography trong tiếng Việt

Pyelography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pyelography (Noun)

paɪəlˈɑgɹəfi
paɪəlˈɑgɹəfi
01

Một kỹ thuật chụp x-quang để tạo ra hình ảnh của khung chậu thận và đường tiết niệu bằng cách đưa chất lỏng cản quang vào.

An xray technique for producing an image of the renal pelvis and urinary tract by the introduction of a radiopaque fluid.

Ví dụ

Doctors use pyelography to diagnose kidney issues in patients effectively.

Bác sĩ sử dụng pyelography để chẩn đoán các vấn đề về thận cho bệnh nhân.

Pyelography does not replace other imaging methods like ultrasound or CT scans.

Pyelography không thay thế các phương pháp hình ảnh khác như siêu âm hoặc CT.

Is pyelography commonly used in hospitals for urinary tract examinations?

Pyelography có được sử dụng phổ biến trong các bệnh viện để kiểm tra đường tiết niệu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pyelography/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pyelography

Không có idiom phù hợp