Bản dịch của từ Radical differences trong tiếng Việt

Radical differences

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radical differences (Noun)

ɹˈædəkəl dˈɪfɚənsɨz
ɹˈædəkəl dˈɪfɚənsɨz
01

Sự thay đổi cơ bản khác biệt một cách đáng kể so với chuẩn mực.

Fundamental changes that deviate significantly from the norm.

Ví dụ

Radical differences exist between urban and rural education systems in America.

Có sự khác biệt căn bản giữa hệ thống giáo dục thành phố và nông thôn ở Mỹ.

There are not radical differences in access to healthcare between genders.

Không có sự khác biệt căn bản nào trong quyền tiếp cận chăm sóc sức khỏe giữa các giới.

Are there radical differences in job opportunities for minorities in society?

Có sự khác biệt căn bản nào trong cơ hội việc làm cho các nhóm thiểu số trong xã hội không?

There are radical differences in wealth among various social classes in America.

Có sự khác biệt căn bản về tài sản giữa các tầng lớp xã hội ở Mỹ.

Radical differences do not exist between urban and rural education systems.

Không có sự khác biệt căn bản nào giữa hệ thống giáo dục thành phố và nông thôn.

02

Những khác biệt có tính chất hoặc quy mô cực đoan.

Differences that are extreme in nature or scope.

Ví dụ

There are radical differences in income between urban and rural areas.

Có sự khác biệt cực đoan về thu nhập giữa thành phố và nông thôn.

Radical differences in education levels do not exist in my community.

Không có sự khác biệt cực đoan về trình độ giáo dục trong cộng đồng tôi.

What are the radical differences in lifestyle among various social classes?

Sự khác biệt cực đoan về lối sống giữa các tầng lớp xã hội là gì?

Radical differences exist between urban and rural education systems in America.

Sự khác biệt cực đoan tồn tại giữa hệ thống giáo dục đô thị và nông thôn ở Mỹ.

There are not radical differences in healthcare access for all citizens.

Không có sự khác biệt cực đoan trong việc tiếp cận chăm sóc sức khỏe cho tất cả công dân.

03

Các quan điểm hoặc ý kiến đa dạng thách thức các niềm tin được thiết lập.

Diverse viewpoints or opinions that challenge established beliefs.

Ví dụ

Radical differences in opinions were evident during the town hall meeting.

Sự khác biệt căn bản trong ý kiến rất rõ ràng trong cuộc họp thị trấn.

There are not radical differences between the two political parties' views.

Không có sự khác biệt căn bản nào giữa quan điểm của hai đảng chính trị.

Are there radical differences in how people view social media today?

Có sự khác biệt căn bản nào trong cách mọi người nhìn nhận truyền thông xã hội hôm nay không?

People have radical differences about climate change solutions in the community.

Mọi người có những quan điểm khác biệt về giải pháp biến đổi khí hậu trong cộng đồng.

Many citizens do not accept radical differences in political opinions.

Nhiều công dân không chấp nhận những khác biệt rõ rệt trong ý kiến chính trị.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radical differences/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radical differences

Không có idiom phù hợp