Bản dịch của từ Rational trong tiếng Việt

Rational

Adjective

Rational (Adjective)

ɹˈæʃənl̩
ɹˈæʃnl̩
01

Dựa trên hoặc phù hợp với lý trí hoặc logic.

Based on or in accordance with reason or logic.

Ví dụ

Rational decisions in social policies benefit the community.

Các quyết định hợp lý trong các chính sách xã hội mang lại lợi ích cho cộng đồng.

She made a rational choice to join the social welfare organization.

Cô đã đưa ra lựa chọn hợp lý để tham gia tổ chức phúc lợi xã hội.

The government's rational approach to social issues improved living conditions.

Cách tiếp cận hợp lý của chính phủ đối với các vấn đề xã hội đã cải thiện điều kiện sống.

02

(của một số, số lượng hoặc biểu thức) có thể biểu thị được hoặc chứa các đại lượng có thể biểu thị được, dưới dạng tỷ lệ của các số nguyên.

(of a number, quantity, or expression) expressible, or containing quantities which are expressible, as a ratio of whole numbers.

Ví dụ

The rational decision to donate to charity is based on facts.

Quyết định hợp lý để quyên góp cho tổ chức từ thiện dựa trên thực tế.

The rational approach to conflict resolution involves listening and compromise.

Cách tiếp cận hợp lý để giải quyết xung đột bao gồm việc lắng nghe và thỏa hiệp.

She made a rational choice to pursue a career in social work.

Cô đã đưa ra một lựa chọn hợp lý để theo đuổi sự nghiệp công tác xã hội.

Dạng tính từ của Rational (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rational

Hữu tỷ

More rational

Hợp lý hơn

Most rational

Hữu tỷ nhất

Kết hợp từ của Rational (Adjective)

CollocationVí dụ

Apparently rational

Hợp lý, có vẻ hợp lý

Her decision to volunteer at the community center seemed apparently rational.

Quyết định của cô ấy tình nguyện tại trung tâm cộng đồng dường như hợp lý.

Completely rational

Hoàn toàn lý trí

His decision to volunteer was completely rational and selfless.

Quyết định của anh ấy tự nguyện hoàn toàn hợp lý và vô tư.

Highly rational

Rất hợp lý

He made a highly rational decision to join the charity event.

Anh ta đã đưa ra quyết định rất hợp lý khi tham gia sự kiện từ thiện.

Perfectly rational

Hoàn toàn hợp lý

Her decision to volunteer was perfectly rational.

Quyết định của cô ấy tham gia tình nguyện hoàn toàn hợp lý.

Essentially rational

Vốn lý trí

The social experiment was essentially rational in its approach.

Cuộc thí nghiệm xã hội về cơ bản là hợp lý trong cách tiếp cận của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rational cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rational

Không có idiom phù hợp