Bản dịch của từ Rattled trong tiếng Việt

Rattled

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rattled (Verb)

ɹˈætld
ɹˈætld
01

Làm cho ai đó cảm thấy lo lắng hoặc bối rối.

To cause someone to feel nervous or confused.

Ví dụ

The sudden noise rattled Sarah during the social event last night.

Âm thanh đột ngột làm Sarah lo lắng trong sự kiện xã hội tối qua.

The unexpected question did not rattle the experienced speaker, John.

Câu hỏi bất ngờ không làm John, người diễn thuyết có kinh nghiệm, lo lắng.

Did the crowded room rattle you during the networking session?

Căn phòng đông đúc có làm bạn lo lắng trong buổi kết nối không?

Dạng động từ của Rattled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rattle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rattled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rattled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rattles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rattling

Rattled (Adjective)

ɹˈætld
ɹˈætld
01

Cảm thấy lo lắng hoặc bối rối.

Feeling nervous or confused.

Ví dụ

She felt rattled during the social event at the university.

Cô ấy cảm thấy bối rối trong sự kiện xã hội tại trường đại học.

He was not rattled by the difficult questions during the interview.

Anh ấy không cảm thấy bối rối trước những câu hỏi khó trong buổi phỏng vấn.

Were you rattled by the unexpected comments at the meeting?

Bạn có cảm thấy bối rối trước những ý kiến bất ngờ trong cuộc họp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rattled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rattled

Không có idiom phù hợp