Bản dịch của từ Raw data trong tiếng Việt
Raw data

Raw data (Noun)
Các sự kiện và số liệu chưa qua xử lý được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau.
Unprocessed facts and figures collected from various sources.
Researchers collected raw data from 500 participants in the survey.
Các nhà nghiên cứu đã thu thập dữ liệu thô từ 500 người tham gia khảo sát.
The report does not include raw data from the last three years.
Báo cáo không bao gồm dữ liệu thô từ ba năm qua.
Did you analyze the raw data from the community feedback?
Bạn đã phân tích dữ liệu thô từ phản hồi của cộng đồng chưa?
The researchers collected raw data from 500 social media users.
Các nhà nghiên cứu đã thu thập dữ liệu thô từ 500 người dùng mạng xã hội.
The raw data did not show clear trends in social behavior.
Dữ liệu thô không cho thấy xu hướng rõ ràng trong hành vi xã hội.
Where can I find the raw data for the social survey?
Tôi có thể tìm thấy dữ liệu thô cho khảo sát xã hội ở đâu?
Thông tin ở dạng gốc, có thể cần xử lý để trở nên hữu ích.
Information in its original form, which may require processing to be useful.
The researchers collected raw data from 500 participants in the survey.
Các nhà nghiên cứu đã thu thập dữ liệu thô từ 500 người tham gia khảo sát.
They did not analyze the raw data before presenting their findings.
Họ đã không phân tích dữ liệu thô trước khi trình bày kết quả.
What methods do you use to process raw data in your studies?
Bạn sử dụng phương pháp nào để xử lý dữ liệu thô trong nghiên cứu của mình?