Bản dịch của từ Reacts trong tiếng Việt

Reacts

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reacts (Verb)

ɹiˈækts
ɹiˈækts
01

Phản ứng hoặc hành xử theo một cách cụ thể để đáp ứng với một cái gì đó.

Respond or behave in a particular way in response to something.

Ví dụ

She reacts positively when people compliment her work on IELTS essays.

Cô ấy phản ứng tích cực khi mọi người khen ngợi công việc của cô về bài luận IELTS.

He does not react well to criticism during speaking practice sessions.

Anh ấy không phản ứng tốt với sự chỉ trích trong các buổi thực hành nói.

How does the audience react to the speaker's points on social issues?

Khán giả phản ứng như thế nào với các điểm của diễn giả về các vấn đề xã hội?

Dạng động từ của Reacts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

React

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reacted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reacted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reacts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reacting

Reacts (Noun)

01

Một trường hợp hoặc sản phẩm bị hành động.

An instance or product of being acted upon.

Ví dụ

The community reacts positively to the new recycling program in 2023.

Cộng đồng phản ứng tích cực với chương trình tái chế mới năm 2023.

The public rarely reacts to social media campaigns about climate change.

Công chúng hiếm khi phản ứng với các chiến dịch truyền thông xã hội về biến đổi khí hậu.

How does society react to the recent protests for equality?

Xã hội phản ứng như thế nào với các cuộc biểu tình gần đây về bình đẳng?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reacts cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] In addition, news produces news that captures viewers' attention since the human brain disproportionately to different types of information [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] For instance, children can learn how to communicate with other people and how to properly when they are asked to respond [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] At the time I didn't know how to after hearing her story, but thinking of it now, it was very lucky that nothing bad happened to her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] Along with the emotional development and moral values a child learns at home, these neural pathways will be the basis for how a child responds and to future stresses in life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020

Idiom with Reacts

Không có idiom phù hợp