Bản dịch của từ Reaffirm trong tiếng Việt

Reaffirm

Verb

Reaffirm (Verb)

ɹˌiəfˈɝm
ɹˌiəfˈɝm
01

Nhà nước một lần nữa mạnh mẽ.

State again strongly.

Ví dụ

She reaffirmed her commitment to the cause during the meeting.

Cô ấy khẳng định lại cam kết của mình với nguyên nhân trong cuộc họp.

The leader reaffirms the importance of community support for the project.

Người lãnh đạo khẳng định lại sự quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng cho dự án.

Reaffirming the rules is crucial for maintaining order in the society.

Việc khẳng định lại các quy tắc là rất quan trọng để duy trì trật tự trong xã hội.

Dạng động từ của Reaffirm (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reaffirm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reaffirmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reaffirmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reaffirms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reaffirming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reaffirm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reaffirm

Không có idiom phù hợp