Bản dịch của từ Realities trong tiếng Việt

Realities

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Realities (Noun)

ɹiˈælətiz
ɹiˈælətiz
01

Một thứ thực sự được trải nghiệm hoặc nhìn thấy.

A thing that is actually experienced or seen.

Ví dụ

The harsh realities of poverty are often overlooked in society.

Những sự thật khắc nghiệt về nghèo đôi khi bị bỏ qua trong xã hội.

She refuses to acknowledge the harsh realities of the world.

Cô ấy từ chối công nhận những sự thật khắc nghiệt của thế giới.

Do you think it's important to discuss social realities in IELTS?

Bạn có nghĩ rằng việc thảo luận về sự thật xã hội trong IELTS quan trọng không?

02

Trạng thái của sự vật như chúng thực sự tồn tại, trái ngược với ý niệm lý tưởng hay khái niệm về chúng.

The state of things as they actually exist as opposed to an idealistic or notional idea of them.

Ví dụ

The realities of poverty in urban areas are often overlooked.

Sự thực về nghèo đói ở các khu đô thị thường bị bỏ qua.

She refuses to acknowledge the harsh realities of the current situation.

Cô ấy từ chối công nhận sự thực khắc nghiệt của tình hình hiện tại.

Do you think it's important to face the realities of inequality?

Bạn có nghĩ rằng việc đối mặt với sự thực về bất bình đẳng quan trọng không?

03

Tính chất thực tế hoặc đúng đắn.

The quality of being real or true.

Ví dụ

The realities of poverty are evident in many communities.

Sự thật về nghèo đó rõ ràng ở nhiều cộng đồng.

She refused to accept the harsh realities of the situation.

Cô ấy từ chối chấp nhận sự thật khắc nghiệt của tình hình.

Are you aware of the social realities faced by marginalized groups?

Bạn có nhận thức về sự thật xã hội mà các nhóm bị xã hội đẩy vào tình cảnh bất lợi phải đối mặt không?

Dạng danh từ của Realities (Noun)

SingularPlural

Reality

Realities

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Realities cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Also, frequent exposure to negative news can distort readers' perception of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Nowadays, young people can participate in online gaming, virtual experiences, and social media challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] However, in most of those products are of little use to buyers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] However, in it is an industry where many people are contributing many great values to society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Realities

Không có idiom phù hợp