Bản dịch của từ Realities trong tiếng Việt
Realities
Realities (Noun)
The harsh realities of poverty are often overlooked in society.
Những sự thật khắc nghiệt về nghèo đôi khi bị bỏ qua trong xã hội.
She refuses to acknowledge the harsh realities of the world.
Cô ấy từ chối công nhận những sự thật khắc nghiệt của thế giới.
Do you think it's important to discuss social realities in IELTS?
Bạn có nghĩ rằng việc thảo luận về sự thật xã hội trong IELTS quan trọng không?
The realities of poverty in urban areas are often overlooked.
Sự thực về nghèo đói ở các khu đô thị thường bị bỏ qua.
She refuses to acknowledge the harsh realities of the current situation.
Cô ấy từ chối công nhận sự thực khắc nghiệt của tình hình hiện tại.
Do you think it's important to face the realities of inequality?
Bạn có nghĩ rằng việc đối mặt với sự thực về bất bình đẳng quan trọng không?
The realities of poverty are evident in many communities.
Sự thật về nghèo đó rõ ràng ở nhiều cộng đồng.
She refused to accept the harsh realities of the situation.
Cô ấy từ chối chấp nhận sự thật khắc nghiệt của tình hình.
Are you aware of the social realities faced by marginalized groups?
Bạn có nhận thức về sự thật xã hội mà các nhóm bị xã hội đẩy vào tình cảnh bất lợi phải đối mặt không?
Dạng danh từ của Realities (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Reality | Realities |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp