Bản dịch của từ Recent decades trong tiếng Việt

Recent decades

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recent decades (Noun)

ɹˈisənt dɛkˈeɪdz
ɹˈisənt dɛkˈeɪdz
01

Một khoảng thời gian mười năm, đặc biệt là một khoảng thời gian được chỉ định, chẳng hạn như mười năm vừa qua hoặc mười năm tiếp theo.

A period of ten years, especially a specified one, such as the last ten years or the next ten years.

Ví dụ

In recent decades, social media has changed communication significantly.

Trong những thập kỷ gần đây, mạng xã hội đã thay đổi giao tiếp đáng kể.

Many people do not understand recent decades' impact on social behavior.

Nhiều người không hiểu tác động của những thập kỷ gần đây đến hành vi xã hội.

What trends have emerged in social issues over recent decades?

Những xu hướng nào đã xuất hiện trong các vấn đề xã hội trong những thập kỷ gần đây?

02

Một đơn vị thời gian bằng 10 năm, thường được sử dụng trong các bối cảnh lịch sử hoặc nhân khẩu học.

A unit of time equal to 10 years, used commonly in historical or demographic contexts.

Ví dụ

Many social changes occurred in recent decades, especially in urban areas.

Nhiều thay đổi xã hội đã xảy ra trong những thập kỷ gần đây, đặc biệt là ở các khu vực đô thị.

Recent decades have not seen significant improvements in income equality.

Những thập kỷ gần đây không thấy sự cải thiện đáng kể về bình đẳng thu nhập.

What social issues emerged in recent decades that need attention?

Những vấn đề xã hội nào đã xuất hiện trong những thập kỷ gần đây cần được chú ý?

03

Những thập kỷ vừa qua cho đến thời điểm hiện tại.

The last few decades leading up to the present time.

Ví dụ

In recent decades, social media has changed how we communicate globally.

Trong những thập kỷ gần đây, mạng xã hội đã thay đổi cách giao tiếp của chúng ta trên toàn cầu.

Recent decades have not seen a decrease in social inequality.

Những thập kỷ gần đây không chứng kiến sự giảm sút của bất bình đẳng xã hội.

What changes have occurred in social structures in recent decades?

Những thay đổi nào đã xảy ra trong cấu trúc xã hội trong những thập kỷ gần đây?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recent decades/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Reduced state funding in the has led scientists to be insufficiently paid and research activities to be constantly delayed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020

Idiom with Recent decades

Không có idiom phù hợp