Bản dịch của từ Recitation trong tiếng Việt

Recitation

Noun [U/C]

Recitation (Noun)

ɹˌɛsətˈeiʃn̩
ɹˌɛsɪtˈeiʃn̩
01

Hành động lặp lại to điều gì đó từ trí nhớ.

The action of repeating something aloud from memory.

Ví dụ

The recitation of poetry at the cultural event was captivating.

Việc thể hiện thơ tại sự kiện văn hóa rất cuốn hút.

Her recitation of historical facts impressed the audience at the seminar.

Việc kể lại sự kiện lịch sử của cô ấy ấn tượng với khán giả tại hội thảo.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recitation

Không có idiom phù hợp