Bản dịch của từ Recombinant dna technology trong tiếng Việt
Recombinant dna technology
Recombinant dna technology (Noun)
Là công nghệ sử dụng sự kết hợp vật liệu di truyền từ nhiều nguồn để tạo ra sinh vật biến đổi gen.
A technology that involves the combination of genetic material from multiple sources to create genetically modified organisms.
Recombinant DNA technology improves crop yields for farmers like John Smith.
Công nghệ DNA tái tổ hợp cải thiện năng suất cây trồng cho nông dân như John Smith.
Recombinant DNA technology does not harm the environment as some believe.
Công nghệ DNA tái tổ hợp không gây hại cho môi trường như một số người tin.
How does recombinant DNA technology benefit society in terms of food security?
Công nghệ DNA tái tổ hợp mang lại lợi ích gì cho xã hội về an ninh thực phẩm?
Recombinant DNA technology helps create new medicines for various diseases.
Công nghệ DNA tái tổ hợp giúp tạo ra thuốc mới cho nhiều bệnh.
Recombinant DNA technology does not harm the environment in social applications.
Công nghệ DNA tái tổ hợp không gây hại cho môi trường trong ứng dụng xã hội.
How does recombinant DNA technology improve food security in communities?
Công nghệ DNA tái tổ hợp cải thiện an ninh thực phẩm trong cộng đồng như thế nào?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp