Bản dịch của từ Recompression chamber trong tiếng Việt

Recompression chamber

Noun [U/C] Noun [C]

Recompression chamber (Noun)

ɹˌikəmpɹˈɛʃən tʃˈeɪmbɚ
ɹˌikəmpɹˈɛʃən tʃˈeɪmbɚ
01

Một buồng dùng để khiến con người chịu áp suất cao hơn hoặc thấp hơn áp suất khí quyển, thường là để điều trị bệnh giảm áp.

A chamber used to subject a person to pressures higher or lower than atmospheric pressure often as a treatment for decompression sickness.

Ví dụ

The recompression chamber helped John recover from his diving accident.

Buồng tái nén đã giúp John hồi phục sau tai nạn lặn.

Many people do not understand how a recompression chamber works.

Nhiều người không hiểu cách hoạt động của buồng tái nén.

Is the recompression chamber available at the local hospital?

Buồng tái nén có sẵn tại bệnh viện địa phương không?

Recompression chamber (Noun Countable)

ɹˌikəmpɹˈɛʃən tʃˈeɪmbɚ
ɹˌikəmpɹˈɛʃən tʃˈeɪmbɚ
01

Một buồng dùng để khiến con người chịu áp suất cao hơn hoặc thấp hơn áp suất khí quyển, thường là để điều trị bệnh giảm áp.

A chamber used to subject a person to pressures higher or lower than atmospheric pressure often as a treatment for decompression sickness.

Ví dụ

The recompression chamber helped many divers recover from decompression sickness.

Buồng tái nén đã giúp nhiều thợ lặn hồi phục khỏi bệnh nén.

Not every hospital has a recompression chamber for treating divers.

Không phải bệnh viện nào cũng có buồng tái nén để điều trị thợ lặn.

Is the recompression chamber available at the local diving center?

Buồng tái nén có sẵn tại trung tâm lặn địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recompression chamber cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recompression chamber

Không có idiom phù hợp