Bản dịch của từ Decompression trong tiếng Việt

Decompression

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decompression (Noun)

dikəmpɹˈɛʃn
dikəmpɹˈɛʃn
01

(y học) sự giải tỏa áp lực lên một bộ phận cơ thể bằng phẫu thuật.

Medicine the relief of pressure on a body part by surgery.

Ví dụ

The decompression surgery helped relieve the pressure on his spine.

Cách phẫu thuật giảm áp lục giúp giảm áp lục trên sống.

She underwent decompression to alleviate the pain in her wrist.

Cô ấy trải qua phẫu thuật giảm áp lục để giảm đau ở cổ tay.

The doctor recommended decompression therapy for his chronic back pain.

Bác sĩ khuyến nghị liệu pháp giảm áp lục cho đau lưng trình của anh ấy.

02

Một phương thức hoạt động của một số động cơ đốt trong làm giảm tỷ số nén của động cơ, giúp động cơ khởi động dễ dàng hơn nhưng lại làm tăng đáng kể mức tiêu hao nhiên liệu.

A mode of operation of some internal combustion engines which reduces the engines compression ratio making it easier to start but significantly increasing fuel consumption.

Ví dụ

The decompression feature in the new car engine helps in starting.

Tính năng giảm áp suất trong động cơ xe mới giúp khởi động.

The decompression system in the motorcycle eases the starting process.

Hệ thống giảm áp suất trong xe máy giúp dễ dàng khởi động.

The decompression mechanism in the scooter is vital for quick ignition.

Cơ chế giảm áp suất trong xe step là quan trọng cho việc khởi động nhanh.

03

Quá trình giải nén.

The process of decompressing.

Ví dụ

After a long day at work, I enjoy decompression through yoga.

Sau một ngày làm việc dài, tôi thích thư giãn bằng yoga.

Music is a common method of decompression for many people.

Âm nhạc là phương pháp thư giãn phổ biến của nhiều người.

Reading a book can be a form of decompression for relaxation.

Đọc sách có thể là một hình thức thư giãn để thư giãn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Decompression cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] At that time, I was under a lot of pressure, so my dad decided to buy me a box of luxury chocolate hoping that it would help me [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Decompression

Không có idiom phù hợp