Bản dịch của từ Reconstituted trong tiếng Việt

Reconstituted

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reconstituted (Adjective)

ˈriˈkɑn.stəˌtu.tɪd
ˈriˈkɑn.stəˌtu.tɪd
01

Được xây dựng lại, tổ chức lại hoặc tập hợp lại dưới một hình thức khác.

Reconstructed reorganized or regrouped in a different form.

Ví dụ

The reconstituted community focused on helping local families in need.

Cộng đồng được tái cấu trúc tập trung vào việc giúp đỡ các gia đình địa phương.

The reconstituted social group did not meet last week.

Nhóm xã hội được tái cấu trúc đã không gặp nhau tuần trước.

Is the reconstituted organization effective in addressing social issues?

Liệu tổ chức được tái cấu trúc có hiệu quả trong việc giải quyết các vấn đề xã hội không?

Reconstituted (Verb)

ɹikˈɑnstətutɪd
ɹɪkˈɑnstɪtutɪd
01

Để xây dựng, hình thành, hoặc đặt lại với nhau.

To build up form or put back together.

Ví dụ

The community reconstituted after the disaster in 2020, showing resilience.

Cộng đồng đã tái thiết sau thảm họa năm 2020, thể hiện sức mạnh.

They did not reconstitute the support group after the leadership change.

Họ đã không tái thiết nhóm hỗ trợ sau khi thay đổi lãnh đạo.

Did the city reconstitute its social programs after the funding cuts?

Thành phố có tái thiết các chương trình xã hội sau khi cắt giảm ngân sách không?

Dạng động từ của Reconstituted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reconstitute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reconstituted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reconstituted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reconstitutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reconstituting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reconstituted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reconstituted

Không có idiom phù hợp