Bản dịch của từ Rectosigmoid trong tiếng Việt

Rectosigmoid

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rectosigmoid (Adjective)

ɹˌɛkstəmˈɪdʒɨds
ɹˌɛkstəmˈɪdʒɨds
01

Chỉ định điểm nối trực tràng và đại tràng sigma; thuộc hoặc liên quan đến vùng này của ruột già.

Designating the junction of the rectum and sigmoid colon of or relating to this region of the large intestine.

Ví dụ

The rectosigmoid area is a key topic in my IELTS essay.

Khu vực rectosigmoid là một chủ đề chính trong bài luận IELTS của tôi.

Avoid using complex medical terms like rectosigmoid in your speaking test.

Tránh sử dụng các thuật ngữ y học phức tạp như rectosigmoid trong bài thi nói của bạn.

Is it necessary to discuss the rectosigmoid region in the writing task?

Liệu có cần phải thảo luận về khu vực rectosigmoid trong bài viết không?

Rectosigmoid (Noun)

ɹˌɛkstəmˈɪdʒɨds
ɹˌɛkstəmˈɪdʒɨds
01

Điểm nối trực tràng sigma; trực tràng và đại tràng sigma được coi là một đơn vị.

The rectosigmoid junction the rectum and sigmoid colon considered as a unit.

Ví dụ

The rectosigmoid is an important area in the digestive system.

Vùng kết đại trực là một khu vực quan trọng trong hệ tiêu hóa.

Issues with the rectosigmoid can cause discomfort and digestive problems.

Vấn đề với kết đại trực có thể gây ra sự không thoải mái và vấn đề tiêu hóa.

Is the rectosigmoid junction located before or after the sigmoid colon?

Vùng kết đại trực nằm trước hay sau ruột thừa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rectosigmoid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rectosigmoid

Không có idiom phù hợp