Bản dịch của từ Redirected trong tiếng Việt

Redirected

Verb Adjective

Redirected (Verb)

ɹidɚˈɛktɪd
ɹidɚˈɛktɪd
01

Hướng (ai đó hoặc cái gì đó) đến một địa điểm hoặc mục đích khác.

To direct someone or something to a different place or purpose.

Ví dụ

The community redirected funds to support local youth programs this year.

Cộng đồng đã chuyển hướng quỹ để hỗ trợ các chương trình thanh niên địa phương năm nay.

They did not redirect resources to help the homeless during the crisis.

Họ đã không chuyển hướng tài nguyên để giúp người vô gia cư trong khủng hoảng.

Did the city redirect traffic to improve safety at the festival?

Thành phố đã chuyển hướng giao thông để cải thiện an toàn tại lễ hội chưa?

02

Để gửi (một email hoặc tin nhắn) đến một địa chỉ khác.

To send an email or a message to a different address.

Ví dụ

She redirected the email to the new social media manager, John.

Cô ấy đã chuyển tiếp email cho quản lý truyền thông xã hội mới, John.

They did not redirect the message to the correct department last week.

Họ đã không chuyển tiếp tin nhắn đến bộ phận đúng tuần trước.

Did you redirect the invitation to the social event to Sarah?

Bạn đã chuyển tiếp lời mời đến sự kiện xã hội cho Sarah chưa?

03

Để thay đổi tiến trình hoặc phương hướng của một cái gì đó.

To change the course or direction of something.

Ví dụ

The campaign redirected public attention to climate change issues in 2023.

Chiến dịch đã chuyển hướng sự chú ý của công chúng đến vấn đề khí hậu năm 2023.

The organization did not redirect funds to social projects last year.

Tổ chức đã không chuyển hướng quỹ cho các dự án xã hội năm ngoái.

Did the government redirect resources to help the homeless population?

Liệu chính phủ có chuyển hướng nguồn lực để giúp đỡ người vô gia cư không?

Dạng động từ của Redirected (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Redirect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Redirected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Redirected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Redirects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Redirecting

Redirected (Adjective)

01

Biểu thị sự thay đổi từ điểm này hoặc mục đích này sang điểm khác.

Indicating a shift from one point or purpose to another.

Ví dụ

The social campaign redirected attention to mental health issues in 2022.

Chiến dịch xã hội đã chuyển hướng sự chú ý đến vấn đề sức khỏe tâm thần vào năm 2022.

The community did not redirect resources to support local artists effectively.

Cộng đồng đã không chuyển hướng tài nguyên để hỗ trợ nghệ sĩ địa phương một cách hiệu quả.

Did the charity redirect funds to help homeless families last year?

Liệu tổ chức từ thiện có chuyển hướng quỹ để giúp đỡ các gia đình vô gia cư năm ngoái không?

02

Đề cập đến thông tin hoặc thông tin liên lạc đã được thay đổi về người nhận hoặc đích đến.

Referring to information or communication that has been changed in terms of recipient or destination.

Ví dụ

The message was redirected to Sarah after John left the group.

Tin nhắn đã được chuyển đến Sarah sau khi John rời nhóm.

The emails were not redirected to the correct department last week.

Các email không được chuyển đến phòng ban đúng vào tuần trước.

Was the complaint redirected to the manager for further action?

Khiếu nại có được chuyển đến quản lý để xử lý không?

03

Mô tả nội dung nào đó đã được gửi hoặc chuyển đến một địa điểm khác hoặc mục đích khác.

Describing something that has been sent or directed to a different location or different purpose.

Ví dụ

The redirected funds helped local charities in New York City.

Các quỹ đã được chuyển hướng giúp các tổ chức từ thiện ở New York.

The redirected donations did not reach the intended recipients last year.

Các khoản quyên góp đã được chuyển hướng không đến tay người nhận năm ngoái.

Are the redirected resources benefiting the community effectively?

Các nguồn lực đã được chuyển hướng có đang mang lại lợi ích cho cộng đồng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Redirected cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Redirected

Không có idiom phù hợp