Bản dịch của từ Redound trong tiếng Việt

Redound

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Redound (Verb)

ɹɪdˈaʊnd
ɹɪdˈaʊnd
01

Đóng góp to lớn cho (tín dụng hoặc danh dự của một người)

Contribute greatly to a persons credit or honour.

Ví dụ

Her charity work will redound to her reputation in the community.

Công việc từ thiện của cô ấy sẽ làm tăng danh tiếng của cô ấy trong cộng đồng.

His selfish actions do not redound to his honor at all.

Hành động ích kỷ của anh ấy hoàn toàn không làm tăng danh dự của anh ấy.

Will his volunteer efforts redound to his credit among peers?

Liệu những nỗ lực tình nguyện của anh ấy có làm tăng uy tín của anh ấy trong bạn bè không?

02

Hãy quay lại; bật lại.

Come back upon rebound on.

Ví dụ

Positive actions in society redound to everyone's benefit in the long run.

Những hành động tích cực trong xã hội mang lại lợi ích cho mọi người.

Negative behaviors do not redound to the community's overall well-being.

Những hành vi tiêu cực không mang lại lợi ích cho cộng đồng.

How do volunteer efforts redound to improving social conditions?

Những nỗ lực tình nguyện mang lại lợi ích gì cho điều kiện xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/redound/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Redound

Không có idiom phù hợp