Bản dịch của từ Reduce stress trong tiếng Việt

Reduce stress

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reduce stress (Verb)

ɹədˈus stɹˈɛs
ɹədˈus stɹˈɛs
01

Làm cho cái gì đó nhỏ hơn hoặc ít hơn về số lượng, mức độ hoặc kích thước.

To make something smaller or less in amount, degree, or size.

Ví dụ

Socializing with friends can reduce stress after a long work week.

Giao lưu với bạn bè có thể giảm căng thẳng sau một tuần làm việc dài.

Spending time alone does not reduce stress for everyone.

Dành thời gian một mình không làm giảm căng thẳng cho mọi người.

Can group activities help reduce stress in social situations?

Các hoạt động nhóm có thể giúp giảm căng thẳng trong các tình huống xã hội không?

02

Giảm bớt cường độ hoặc số lượng của cái gì đó.

To lessen the intensity or amount of something.

Ví dụ

Many people reduce stress by practicing yoga every week.

Nhiều người giảm căng thẳng bằng cách tập yoga mỗi tuần.

She does not reduce stress by watching too much TV.

Cô ấy không giảm căng thẳng bằng cách xem quá nhiều tivi.

How can we reduce stress in our daily social interactions?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm căng thẳng trong các tương tác xã hội hàng ngày?

03

Đưa về một trạng thái hoặc vị trí thấp hơn.

To bring down to a lower state or position.

Ví dụ

Engaging in hobbies can reduce stress for many people in society.

Tham gia sở thích có thể giảm căng thẳng cho nhiều người trong xã hội.

Social media does not reduce stress; it often increases anxiety instead.

Mạng xã hội không giảm căng thẳng; nó thường làm tăng lo âu.

Can group activities help reduce stress among students in high school?

Các hoạt động nhóm có thể giúp giảm căng thẳng cho học sinh trung học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reduce stress/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Additionally, breaks support overall well-being by and promoting a healthy work-life balance [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Furthermore, the location is conveniently situated near my workplace, which simplifies my daily commute and while I'm on the road [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The elimination of daily commutes not only saves time but also allowing employees to start their workday in a more relaxed state [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Taking a short break can help you clear your mind, and fatigue, and improve focus and concentration when you return to work [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng

Idiom with Reduce stress

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.