Bản dịch của từ Referential trong tiếng Việt

Referential

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Referential (Adjective)

ˌrɛ.fəˈrɛn.ʃəl
ˌrɛ.fəˈrɛn.ʃəl
01

Chứa hoặc có tính chất tham chiếu hoặc ám chỉ.

Containing or of the nature of references or allusions.

Ví dụ

The academic paper was highly referential to previous research studies.

Bài báo học thuật có tính chất tham khảo cao đến các nghiên cứu trước đó.

The book club members had a lively discussion about the referential novel.

Các thành viên câu lạc bộ sách đã có một cuộc thảo luận sôi nổi về tiểu thuyết có tính chất tham khảo.

The documentary film provided a referential look into historical events.

Bộ phim tài liệu cung cấp cái nhìn tham khảo vào các sự kiện lịch sử.

02

Liên quan đến một vật được ám chỉ, đặc biệt là có thế giới bên ngoài chứ không phải là văn bản hoặc ngôn ngữ làm vật ám chỉ.

Relating to a referent in particular having the external world rather than a text or language as a referent.

Ví dụ

The referential study focused on real-life examples.

Nghiên cứu tham khảo tập trung vào các ví dụ thực tế.

She emphasized the importance of referential evidence in social research.

Cô ấy nhấn mạnh về sự quan trọng của bằng chứng tham khảo trong nghiên cứu xã hội.

The professor discussed referential sources in the social sciences class.

Giáo sư thảo luận về các nguồn tham khảo trong lớp học khoa học xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/referential/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Referential

Không có idiom phù hợp