Bản dịch của từ Regimentation trong tiếng Việt

Regimentation

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Regimentation (Noun)

ɹɛdʒəmɛntˈeɪʃn
ɹɛdʒəmɛntˈeɪʃn
01

Hành động hoặc quá trình tổ chức hoặc sắp xếp một việc gì đó một cách chặt chẽ, có trật tự.

The act or process of organizing or arranging something in a strict orderly manner.

Ví dụ

The regimentation of community service hours improves social responsibility among students.

Việc tổ chức giờ phục vụ cộng đồng cải thiện trách nhiệm xã hội của học sinh.

The regimentation of events in the festival was not well received by locals.

Việc tổ chức các sự kiện trong lễ hội không được người dân địa phương đón nhận.

Is the regimentation of social activities necessary for community development?

Việc tổ chức các hoạt động xã hội có cần thiết cho sự phát triển cộng đồng không?

Regimentation (Noun Uncountable)

ɹɛdʒəmɛntˈeɪʃn
ɹɛdʒəmɛntˈeɪʃn
01

Trạng thái hoặc chất lượng của việc được tập hợp hoặc kiểm soát một cách nghiêm ngặt.

The state or quality of being regimented or controlled in a strict manner.

Ví dụ

Regimentation in schools limits students' creativity and independent thinking.

Sự quản lý nghiêm ngặt trong các trường học hạn chế sự sáng tạo của học sinh.

Regimentation does not allow for diverse opinions in social discussions.

Sự quản lý nghiêm ngặt không cho phép ý kiến đa dạng trong các cuộc thảo luận xã hội.

How does regimentation affect social interactions among different age groups?

Sự quản lý nghiêm ngặt ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội giữa các nhóm tuổi?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/regimentation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Regimentation

Không có idiom phù hợp