Bản dịch của từ Rehabilitate trong tiếng Việt

Rehabilitate

Verb

Rehabilitate (Verb)

ɹiəbˈɪləteɪt
ɹihəbˈɪləteɪt
01

Phục hồi (ai đó) sức khỏe hoặc cuộc sống bình thường bằng cách đào tạo và trị liệu sau khi bị giam cầm, nghiện ngập hoặc bệnh tật.

Restore someone to health or normal life by training and therapy after imprisonment addiction or illness.

Ví dụ

The government should rehabilitate ex-convicts to reduce recidivism rates.

Chính phủ nên phục hồi cho những người tù trước để giảm tỷ lệ tái phạm.

Ignoring rehabilitation programs can lead to social issues and increased crime.

Bỏ qua các chương trình phục hồi có thể dẫn đến vấn đề xã hội và tăng tội phạm.

Do you think rehabilitation centers are effective in helping individuals reintegrate into society?

Bạn có nghĩ rằng các trung tâm phục hồi hiệu quả trong việc giúp cá nhân hòa nhập lại vào xã hội không?

Dạng động từ của Rehabilitate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rehabilitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rehabilitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rehabilitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rehabilitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rehabilitating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rehabilitate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rehabilitate

Không có idiom phù hợp