Bản dịch của từ Rehabilitated trong tiếng Việt
Rehabilitated

Rehabilitated (Verb)
The community center rehabilitated 50 homeless people last year successfully.
Trung tâm cộng đồng đã phục hồi 50 người vô gia cư thành công năm ngoái.
They did not rehabilitate any of the abandoned buildings in the area.
Họ không phục hồi bất kỳ tòa nhà bỏ hoang nào trong khu vực.
Did the program rehabilitate the local parks effectively for community use?
Chương trình có phục hồi các công viên địa phương hiệu quả cho cộng đồng không?
The community rehabilitated 50 homeless people last year successfully.
Cộng đồng đã tái hòa nhập 50 người vô gia cư thành công năm ngoái.
They did not rehabilitate anyone during the pandemic period.
Họ đã không tái hòa nhập ai trong thời gian đại dịch.
Did the program rehabilitate former prisoners effectively in 2022?
Chương trình đã tái hòa nhập các cựu tù nhân hiệu quả trong năm 2022 chưa?
Để thiết lập lại danh tiếng hoặc sự chấp nhận của xã hội.
To reestablish a reputation or social acceptance.
The community rehabilitated John after his long struggle with addiction.
Cộng đồng đã phục hồi danh tiếng cho John sau cuộc chiến với nghiện.
They did not rehabilitate the neighborhood despite the funding.
Họ đã không phục hồi khu phố mặc dù có nguồn tài trợ.
Did the program successfully rehabilitate former offenders in 2022?
Chương trình đã phục hồi thành công những người phạm tội cũ vào năm 2022 chưa?
Dạng động từ của Rehabilitated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Rehabilitate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Rehabilitated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Rehabilitated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Rehabilitates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Rehabilitating |
Rehabilitated (Adjective)
Đã trải qua quá trình phục hồi chức năng, đặc biệt là về mặt sức khỏe hoặc địa vị xã hội.
Having undergone rehabilitation particularly in terms of health or social status.
The rehabilitated community center helps many local families in need.
Trung tâm cộng đồng được phục hồi giúp nhiều gia đình địa phương cần hỗ trợ.
They are not rehabilitated after the program ended last month.
Họ không được phục hồi sau khi chương trình kết thúc tháng trước.
Is the rehabilitated park safe for children to play in now?
Công viên được phục hồi có an toàn cho trẻ em chơi không?
The rehabilitated community center now serves over 200 families each month.
Trung tâm cộng đồng đã được cải tạo phục vụ hơn 200 gia đình mỗi tháng.
Many people believe rehabilitated neighborhoods attract more businesses and residents.
Nhiều người tin rằng các khu phố đã được cải tạo thu hút nhiều doanh nghiệp và cư dân hơn.
Is the rehabilitated park open to the public after renovations?
Công viên đã được cải tạo có mở cửa cho công chúng sau cải tạo không?
Họ từ
Từ "rehabilitated" thường được hiểu là quá trình phục hồi hoặc tái hòa nhập của cá nhân sau một giai đoạn khủng hoảng, thường liên quan đến điều trị tâm lý hoặc vật lý. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt nào đáng chú ý giữa Anh và Mỹ trong cách phát âm và viết từ này. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh sử dụng, từ này có thể liên quan đến các lĩnh vực khác nhau, như y tế, xã hội hoặc luật pháp, phản ánh quá trình khôi phục hoặc cải thiện đời sống cá nhân hoặc cộng đồng.
Từ "rehabilitated" xuất phát từ gốc Latinh "rehabilitare", được cấu thành từ tiền tố "re-" có nghĩa là "lại" và từ "habilitare", nghĩa là "khả năng" hoặc "đủ điều kiện". Trong lịch sử, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ quá trình phục hồi, cải tạo một cá nhân hoặc một cộng đồng về mặt thể chất, tinh thần hoặc xã hội. Hiện nay, "rehabilitated" thường liên quan đến việc khôi phục lại trạng thái ban đầu hoặc trạng thái có thể chấp nhận được sau đã trải qua các khó khăn hoặc tội lỗi.
Từ "rehabilitated" có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Speaking và Writing, nơi các chủ đề về sức khỏe và xã hội được đề cập. Trong phần Listening và Reading, từ này có thể xuất hiện trong ngữ cảnh liên quan đến y tế hoặc các chương trình tái hòa nhập xã hội. Nó thường được sử dụng trong các tình huống mô tả quá trình phục hồi của bệnh nhân, chiến dịch cai nghiện hoặc cải tạo tội phạm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp