Bản dịch của từ Rehabilitated trong tiếng Việt

Rehabilitated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rehabilitated (Verb)

ɹiəbˈɪləteɪtɪd
ɹihəbˈɪləteɪtɪd
01

Để khôi phục lại tình trạng sức khỏe tốt hoặc chức năng hữu ích.

To restore to a condition of good health or useful function.

Ví dụ

The community center rehabilitated 50 homeless people last year successfully.

Trung tâm cộng đồng đã phục hồi 50 người vô gia cư thành công năm ngoái.

They did not rehabilitate any of the abandoned buildings in the area.

Họ không phục hồi bất kỳ tòa nhà bỏ hoang nào trong khu vực.

Did the program rehabilitate the local parks effectively for community use?

Chương trình có phục hồi các công viên địa phương hiệu quả cho cộng đồng không?

02

Thì quá khứ của phục hồi chức năng.

Past tense of rehabilitate.

Ví dụ

The community rehabilitated 50 homeless people last year successfully.

Cộng đồng đã tái hòa nhập 50 người vô gia cư thành công năm ngoái.

They did not rehabilitate anyone during the pandemic period.

Họ đã không tái hòa nhập ai trong thời gian đại dịch.

Did the program rehabilitate former prisoners effectively in 2022?

Chương trình đã tái hòa nhập các cựu tù nhân hiệu quả trong năm 2022 chưa?

03

Để thiết lập lại danh tiếng hoặc sự chấp nhận của xã hội.

To reestablish a reputation or social acceptance.

Ví dụ

The community rehabilitated John after his long struggle with addiction.

Cộng đồng đã phục hồi danh tiếng cho John sau cuộc chiến với nghiện.

They did not rehabilitate the neighborhood despite the funding.

Họ đã không phục hồi khu phố mặc dù có nguồn tài trợ.

Did the program successfully rehabilitate former offenders in 2022?

Chương trình đã phục hồi thành công những người phạm tội cũ vào năm 2022 chưa?

Dạng động từ của Rehabilitated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rehabilitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rehabilitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rehabilitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rehabilitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rehabilitating

Rehabilitated (Adjective)

01

Đã trải qua quá trình phục hồi chức năng, đặc biệt là về mặt sức khỏe hoặc địa vị xã hội.

Having undergone rehabilitation particularly in terms of health or social status.

Ví dụ

The rehabilitated community center helps many local families in need.

Trung tâm cộng đồng được phục hồi giúp nhiều gia đình địa phương cần hỗ trợ.

They are not rehabilitated after the program ended last month.

Họ không được phục hồi sau khi chương trình kết thúc tháng trước.

Is the rehabilitated park safe for children to play in now?

Công viên được phục hồi có an toàn cho trẻ em chơi không?

02

Được khôi phục về trạng thái hoặc điều kiện tốt hơn.

Restored to a better state or condition.

Ví dụ

The rehabilitated community center now serves over 200 families each month.

Trung tâm cộng đồng đã được cải tạo phục vụ hơn 200 gia đình mỗi tháng.

Many people believe rehabilitated neighborhoods attract more businesses and residents.

Nhiều người tin rằng các khu phố đã được cải tạo thu hút nhiều doanh nghiệp và cư dân hơn.

Is the rehabilitated park open to the public after renovations?

Công viên đã được cải tạo có mở cửa cho công chúng sau cải tạo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rehabilitated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rehabilitated

Không có idiom phù hợp