Bản dịch của từ Reim trong tiếng Việt

Reim

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reim (Noun)

ɹˈim
ɹˈim
01

(nam phi) một dải da bò, đã loại bỏ lông và làm dẻo, dùng để xoắn thành dây thừng, v.v..

(south africa) a strip of oxhide, deprived of hair and made pliable, used for twisting into ropes, etc..

Ví dụ

The villagers used reims to tie the harvested crops together.

Người làng đã sử dụng reims để buộc các vụ mùa vừa thu hoạch lại.

During the community gathering, reims were used to secure the tents.

Trong buổi tụ tập cộng đồng, reims đã được sử dụng để cố định lều.

The traditional dance performance featured dancers holding reims as props.

Màn trình diễn múa truyền thống có sử dụng những người múa cầm reims như phụ kiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reim/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reim

Không có idiom phù hợp