Bản dịch của từ Reinsure trong tiếng Việt
Reinsure
Reinsure (Verb)
The company decided to reinsure its policies after recent natural disasters.
Công ty quyết định tái bảo hiểm các chính sách sau thảm họa thiên nhiên gần đây.
They do not reinsure their health plans to save costs.
Họ không tái bảo hiểm các kế hoạch chăm sóc sức khỏe để tiết kiệm chi phí.
Why did the firm choose to reinsure its life insurance policies?
Tại sao công ty lại chọn tái bảo hiểm các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ?
Dạng động từ của Reinsure (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Reinsure |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reinsured |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reinsured |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reinsures |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reinsuring |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp