Bản dịch của từ Related problem trong tiếng Việt

Related problem

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Related problem (Noun)

ɹɨlˈeɪtɨd pɹˈɑbləm
ɹɨlˈeɪtɨd pɹˈɑbləm
01

Một tình huống hoặc vấn đề có liên quan hoặc kết nối với một vấn đề khác.

A situation or issue that is associated with or connected to another issue.

Ví dụ

Unemployment is a related problem to rising poverty in our city.

Tình trạng thất nghiệp là một vấn đề liên quan đến nghèo đói gia tăng ở thành phố chúng tôi.

Access to education is not a related problem for many families.

Việc tiếp cận giáo dục không phải là một vấn đề liên quan đối với nhiều gia đình.

Is pollution a related problem to health issues in urban areas?

Ô nhiễm có phải là một vấn đề liên quan đến sức khỏe ở khu vực đô thị không?

02

Một thử thách hoặc khó khăn phát sinh như là hệ quả của một vấn đề khác.

A challenge or difficulty that arises as a consequence of another problem.

Ví dụ

Poverty is a related problem that affects many families in America.

Nghèo đói là một vấn đề liên quan ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Mỹ.

Many people do not see education as a related problem.

Nhiều người không coi giáo dục là một vấn đề liên quan.

Is unemployment a related problem to the economic crisis?

Thất nghiệp có phải là một vấn đề liên quan đến khủng hoảng kinh tế không?

03

Một khái niệm hoặc hiện tượng được nghiên cứu cùng với một cái khác để hiểu các tác động của nó.

A concept or phenomenon that is studied in conjunction with another to understand its implications.

Ví dụ

The related problem of unemployment affects many families in our community.

Vấn đề liên quan đến thất nghiệp ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

This issue is not a related problem for our local government.

Vấn đề này không phải là vấn đề liên quan đối với chính quyền địa phương.

Is poverty a related problem to education in urban areas?

Liệu nghèo đói có phải là vấn đề liên quan đến giáo dục ở khu vực đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/related problem/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Related problem

Không có idiom phù hợp