Bản dịch của từ Relationism trong tiếng Việt

Relationism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Relationism (Noun)

01

Học thuyết cho rằng một thực thể không thể được xem xét độc lập với các mối quan hệ của nó với các thực thể khác và rằng bản thân các mối quan hệ này có tồn tại thực sự; cụ thể là học thuyết cho rằng không gian và thời gian không phải là các thực thể mà là các mối quan hệ giữa các thực thể.

The doctrine that an entity cannot be considered independently of its relations to other entities and that these relations have a real existence in themselves specifically the doctrine that space and time are not entities but relations between entities.

Ví dụ

Relationism shows how people depend on each other in society.

Relationism cho thấy mọi người phụ thuộc vào nhau trong xã hội.

Many students do not understand relationism in social contexts.

Nhiều sinh viên không hiểu relationism trong bối cảnh xã hội.

What role does relationism play in understanding social interactions?

Relationism đóng vai trò gì trong việc hiểu các tương tác xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relationism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Relationism

Không có idiom phù hợp