Bản dịch của từ Reliving trong tiếng Việt

Reliving

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reliving (Verb)

ɹilˈɪvɪŋ
ɹilˈɪvɪŋ
01

Sống lại (một trải nghiệm), đặc biệt là trong trí tưởng tượng.

Live through (an experience) again, especially in the imagination.

Ví dụ

She enjoys reliving her childhood memories with friends on social media.

Cô ấy thích sống lại ký ức thời thơ ấu với bạn bè trên mạng xã hội.

People often relive exciting events by sharing photos online on social platforms.

Mọi người thường sống lại những sự kiện hứng thú bằng cách chia sẻ ảnh trực tuyến trên các nền tảng xã hội.

Reliving past experiences can bring a sense of nostalgia in social interactions.

Sống lại những trải nghiệm quá khứ có thể mang lại cảm giác hoài niệm trong giao tiếp xã hội.

02

Trải nghiệm lại (điều gì đó), trong trí nhớ hoặc trí tưởng tượng của một người.

Experience (something) again, either in one's memory or imagination.

Ví dụ

She enjoys reliving her childhood memories with old friends.

Cô ấy thích trải qua lại ký ức tuổi thơ với những người bạn cũ.

The group relives their school days during reunions every year.

Nhóm trải qua lại những ngày học của mình trong các buổi họp mặt hàng năm.

Reliving past events can bring a sense of nostalgia and happiness.

Trải qua lại những sự kiện trong quá khứ có thể mang lại cảm giác hoài niệm và hạnh phúc.

Reliving (Noun Countable)

ɹilˈɪvɪŋ
ɹilˈɪvɪŋ
01

Hồi tưởng lại điều gì đó trong tâm trí.

A reliving of something in the mind.

Ví dụ

The reliving of childhood memories brings joy to many people.

Việc tái hiện kí ức thời thơ ấu mang lại niềm vui cho nhiều người.

The reliving of past events can sometimes be emotionally overwhelming.

Việc tái hiện các sự kiện trong quá khứ đôi khi có thể gây áp lực tinh thần.

She found comfort in the reliving of her favorite moments from the party.

Cô ấy tìm thấy sự an ủi trong việc tái hiện những khoảnh khắc yêu thích từ bữa tiệc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reliving/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] These flashbacks take him back to his cherished childhood memories, the laughter, the warmth of family gatherings, and his first visit to the amusement park [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] I simply jot them down in my trip diary so that I can those memories anytime I open and read them [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1

Idiom with Reliving

Không có idiom phù hợp