Bản dịch của từ Reminding trong tiếng Việt

Reminding

Verb Noun [U/C]

Reminding (Verb)

ɹimˈaɪndɪŋ
ɹimˈaɪndɪŋ
01

Làm cho ai đó nhớ lại điều gì đó.

To make someone remember something.

Ví dụ

She keeps reminding me about the IELTS exam this weekend.

Cô ấy luôn nhắc nhở tôi về kỳ thi IELTS cuối tuần này.

He is not reminding his classmates to practice speaking English regularly.

Anh ấy không nhắc nhở bạn cùng lớp thực hành nói tiếng Anh thường xuyên.

Are you reminding your study group to review vocabulary before the test?

Bạn có đang nhắc nhở nhóm học tập của mình ôn từ vựng trước kỳ thi không?

Reminding friends about the upcoming IELTS study session is important.

Nhắc nhở bạn bè về buổi học IELTS sắp tới là quan trọng.

She is not reminding her classmates about the IELTS registration deadline.

Cô ấy không nhắc nhở bạn cùng lớp về hạn chót đăng ký IELTS.

Dạng động từ của Reminding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remind

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reminded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reminded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reminds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reminding

Reminding (Noun)

ɹimˈaɪndɪŋ
ɹimˈaɪndɪŋ
01

Một điều mà làm cho bạn nhớ đến một người cụ thể, sự kiện, hoặc cảm giác.

A thing that makes you remember a particular person event or feeling.

Ví dụ

Pictures can be a great reminding of past vacations.

Hình ảnh có thể là một cách tuyệt vời để nhớ về kỳ nghỉ trước đây.

I don't need any reminding of my best friend's birthday.

Tôi không cần nhắc nhở nào về ngày sinh nhật của bạn thân nhất của tôi.

Are there any methods for effective self-reminding during presentations?

Có phương pháp nào để tự nhắc nhở hiệu quả trong các bài thuyết trình không?

Photos are great reminders of our wonderful trip to Paris.

Hình ảnh là những lời nhắc nhở tuyệt vời về chuyến du lịch tuyệt vời của chúng tôi đến Paris.

Not having any reminders of our anniversary made me sad.

Không có bất kỳ lời nhắc nhở nào về kỷ niệm ngày cưới của chúng tôi làm tôi buồn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reminding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And let's not forget about writing things down, making lists, or setting [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] He sat staring deep into the void, himself of his place in the cosmos [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] They me of the simple pleasures in life and the beauty that surrounds us [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Spending time with family is a precious gift, and this visit me of the importance of nurturing those relationships [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Reminding

Không có idiom phù hợp