Bản dịch của từ Remobilize trong tiếng Việt

Remobilize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remobilize (Verb)

ɹimˈoʊbəlˌaɪz
ɹimˈoʊbəlˌaɪz
01

Để huy động (một người hoặc vật) một lần nữa.

To mobilize a person or thing again.

Ví dụ

The community aims to remobilize volunteers for the upcoming charity event.

Cộng đồng nhằm tái huy động tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện sắp tới.

They did not remobilize resources after the last social campaign.

Họ đã không tái huy động nguồn lực sau chiến dịch xã hội trước đó.

Will the organization remobilize support for the local shelter this winter?

Liệu tổ chức có tái huy động sự hỗ trợ cho nơi trú ẩn địa phương mùa đông này không?

02

Địa chất học. làm cho (đá, trầm tích, v.v.) trở lại chất lỏng hoặc nhựa.

Geology to make rock sediment etc fluid or plastic again.

Ví dụ

The community aims to remobilize resources for local social projects.

Cộng đồng nhằm tái huy động tài nguyên cho các dự án xã hội địa phương.

They do not plan to remobilize funds for the charity event.

Họ không có kế hoạch tái huy động quỹ cho sự kiện từ thiện.

Will the government remobilize support for struggling families this year?

Chính phủ có tái huy động hỗ trợ cho các gia đình gặp khó khăn năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/remobilize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Remobilize

Không có idiom phù hợp