Bản dịch của từ Reprimanded trong tiếng Việt
Reprimanded

Reprimanded (Verb)
La mắng hoặc bày tỏ sự không đồng tình với ai đó về hành động của họ.
To scold or express disapproval to someone about their actions.
The teacher reprimanded John for talking during the presentation.
Giáo viên đã khiển trách John vì nói chuyện trong buổi thuyết trình.
The manager did not reprimand the team for missing the deadline.
Quản lý đã không khiển trách nhóm vì không hoàn thành đúng hạn.
Did the principal reprimand the students for their behavior at the event?
Hiệu trưởng có khiển trách học sinh vì hành vi của họ tại sự kiện không?
The teacher reprimanded John for talking during the social studies class.
Giáo viên đã khiển trách John vì nói chuyện trong lớp xã hội.
The manager did not reprimand the team for missing the deadline.
Quản lý đã không khiển trách đội vì không hoàn thành đúng hạn.
Did the principal reprimand the students for their behavior at the event?
Hiệu trưởng có khiển trách học sinh vì hành vi của họ tại sự kiện không?
Để bày tỏ sự không tán thành nghiêm trọng của một ai đó, đặc biệt là một cách trang trọng.
To express severe disapproval of someone especially in a formal manner.
The teacher reprimanded John for his disrespectful comments during class.
Giáo viên đã khiển trách John vì những nhận xét thiếu tôn trọng trong lớp.
The manager did not reprimand the employee for being late today.
Người quản lý đã không khiển trách nhân viên vì đến muộn hôm nay.
Did the principal reprimand the students for their loud behavior?
Hiệu trưởng đã khiển trách học sinh vì hành vi ồn ào chưa?
Dạng động từ của Reprimanded (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Reprimand |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reprimanded |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reprimanded |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reprimands |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reprimanding |
Reprimanded (Noun)
The manager reprimanded John for being late to the meeting yesterday.
Quản lý đã khiển trách John vì đến muộn cuộc họp hôm qua.
The committee did not reprimand Sarah for her honest opinion.
Ủy ban đã không khiển trách Sarah vì ý kiến trung thực của cô ấy.
Did the teacher reprimand the students for their disruptive behavior?
Giáo viên có khiển trách học sinh vì hành vi gây rối không?
The teacher reprimanded Sarah for her disrespectful behavior in class.
Giáo viên đã khiển trách Sarah vì hành vi thiếu tôn trọng trong lớp.
The committee did not reprimand John for his honest opinion.
Ủy ban đã không khiển trách John vì ý kiến chân thành của anh ấy.
Did the manager reprimand the staff for missing the deadline?
Giám đốc có khiển trách nhân viên vì không hoàn thành đúng hạn không?
Họ từ
Từ "reprimanded" là động từ quá khứ phân từ của "reprimand", có nghĩa là khi một người bị chỉ trích hoặc lên án một cách chính thức, thường là bởi cấp trên. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, từ này có cách sử dụng tương tự nhau, không có sự khác biệt rõ ràng về phát âm hay cách viết. Tuy nhiên, trong bối cảnh văn hóa, cách thức reprimand có thể thay đổi, thường bị ảnh hưởng bởi phong cách lãnh đạo và quy định trong môi trường làm việc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp