Bản dịch của từ Repute trong tiếng Việt

Repute

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repute (Noun)

ɹɪpjˈut
ɹipjˈut
01

Ý kiến thường được đưa ra về ai đó hoặc điều gì đó; trạng thái được coi là một cách cụ thể.

The opinion generally held of someone or something; the state of being regarded in a particular way.

Ví dụ

Her repute as a trustworthy friend spread quickly in the community.

Danh tiếng của cô như một người bạn đáng tin cậy nhanh chóng lan rộng trong cộng đồng.

The company's repute for quality products attracted many loyal customers.

Danh tiếng của công ty về các sản phẩm chất lượng đã thu hút nhiều khách hàng trung thành.

His repute as a skilled musician earned him recognition in the industry.

Danh tiếng là một nhạc sĩ điêu luyện đã giúp anh được công nhận trong ngành.

Dạng danh từ của Repute (Noun)

SingularPlural

Repute

-

Repute (Verb)

ɹɪpjˈut
ɹipjˈut
01

Được coi là đã làm một việc gì đó hoặc có những đặc điểm cụ thể.

Be generally regarded as having done something or as having particular characteristics.

Ví dụ

Her charity work helped her gain a positive repute in society.

Công việc từ thiện của cô đã giúp cô có được danh tiếng tích cực trong xã hội.

The company's repute for honesty attracted many loyal customers.

Danh tiếng về sự trung thực của công ty đã thu hút nhiều khách hàng trung thành.

His repute as a skilled musician spread quickly through the community.

Danh tiếng của anh như một nhạc sĩ điêu luyện nhanh chóng lan truyền khắp cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/repute/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] On the other hand, when relying on some childcare services, parents can expect their children to have a more suitable environment to develop both mentally and physically [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Secondly, looking from the business point of view, contributing directly to society can enhance the company's image and [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] By partnering with us, your business can demonstrate its commitment to social responsibility, nurturing a positive and customer loyalty [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Besides, this creature is for its exceptional intelligence and abilities to adopt different impressive tricks both under and above water as instructed by humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Repute

Không có idiom phù hợp