Bản dịch của từ Researching trong tiếng Việt

Researching

Verb Noun [U/C]

Researching (Verb)

ɹisˈɝtʃɪŋ
ɹisˈɝtʃɪŋ
01

Điều tra một cách có hệ thống.

To investigate systematically.

Ví dụ

She enjoys researching social trends for her sociology class.

Cô ấy thích nghiên cứu các xu hướng xã hội cho lớp xã hội học của mình.

The team is researching the impact of social media on mental health.

Nhóm đang nghiên cứu tác động của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tâm thần.

Researchers are actively researching social behavior in urban environments.

Các nhà nghiên cứu đang tích cực nghiên cứu hành vi xã hội trong môi trường đô thị.

Dạng động từ của Researching (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Research

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Researched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Researched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Researches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Researching

Researching (Noun)

ɹisˈɝtʃɪŋ
ɹisˈɝtʃɪŋ
01

Việc điều tra và nghiên cứu có hệ thống các tài liệu và nguồn nhằm thiết lập sự thật và đưa ra kết luận mới.

The systematic investigation into and study of materials and sources in order to establish facts and reach new conclusions.

Ví dụ

Researching social issues can lead to new insights and solutions.

Nghiên cứu về vấn đề xã hội có thể dẫn đến cái nhìn mới và giải pháp.

Her researching on social inequality was thorough and informative.

Nghiên cứu của cô về bất bình đẳng xã hội rất cẩn thận và đầy thông tin.

The university offers courses in social researching methods.

Trường đại học cung cấp các khóa học về phương pháp nghiên cứu xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Researching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit-oriented companies may even make set a higher price for their outcomes to maximize their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The amount of money spent on General Science however was the lowest of all categories, beginning at $2.5 billion in 1980 and rising to just over $5 billion by 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] It can be clearly seen that the US government spent the largest amount of money on into Health while the least amount of money was spent on General Science [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] In conclusion, the downsides of the increasing reliance on private, instead of government, funding to conduct scientific are greater than the advantages due to the concern over the integrity of such [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020

Idiom with Researching

Không có idiom phù hợp