Bản dịch của từ Resonating trong tiếng Việt

Resonating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resonating (Verb)

ɹˈɛzəneɪtɪŋ
ɹˈɛzəneɪtɪŋ
01

Tạo ra hoặc chứa đầy âm thanh vang dội, sâu lắng.

Produce or be filled with a deep full reverberating sound.

Ví dụ

The community center was resonating with laughter during the festival.

Trung tâm cộng đồng vang lên tiếng cười trong lễ hội.

The discussion did not resonate with the audience at the town hall.

Cuộc thảo luận không vang lên với khán giả tại hội trường.

Does the music resonate with the themes of social justice?

Âm nhạc có vang lên với các chủ đề công bằng xã hội không?

Dạng động từ của Resonating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Resonate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Resonated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Resonated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Resonates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Resonating

Resonating (Adjective)

ɹˈɛzəneɪtɪŋ
ɹˈɛzəneɪtɪŋ
01

Tiếp tục được cảm nhận hoặc hiểu theo cách mạnh mẽ như nhau.

Continuing to be felt or understood in the same powerful way.

Ví dụ

Her speech was resonating with everyone at the social event yesterday.

Bài phát biểu của cô ấy đã gây tiếng vang với mọi người tại sự kiện xã hội hôm qua.

The community's needs are not resonating in the local government discussions.

Những nhu cầu của cộng đồng không được lắng nghe trong các cuộc thảo luận của chính quyền địa phương.

Is his message resonating with the youth at the conference today?

Thông điệp của anh ấy có gây tiếng vang với giới trẻ tại hội nghị hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Resonating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Traditional restaurants offer authentic local dishes, a cosy atmosphere, and a sense of heritage that with older individuals [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Because of the stellar performances by the lead actors and the masterful storytelling, the film made an unforgettable cinematic experience that with me for years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] On the other hand, Vietnamese films often with me on a more personal level, as they reflect my country's history, culture, and societal norms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Resonating

Không có idiom phù hợp