Bản dịch của từ Rest in peace trong tiếng Việt

Rest in peace

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rest in peace (Idiom)

01

Cầu mong cho người đã chết được bình an trong cõi chết.

To wish that someone who has died will find peace in death.

Ví dụ

We all say, rest in peace, for John after his funeral.

Chúng tôi đều nói, yên nghỉ, cho John sau tang lễ của anh ấy.

They do not rest in peace if their story remains untold.

Họ không yên nghỉ nếu câu chuyện của họ chưa được kể.

Do you think she will rest in peace after this tragedy?

Bạn có nghĩ rằng cô ấy sẽ yên nghỉ sau bi kịch này không?

02

Một cụm từ thường được sử dụng tại đám tang hoặc sau khi ai đó qua đời.

A phrase commonly used at funerals or after someones passing.

Ví dụ

We all said, 'Rest in peace,' for John at his funeral.

Tất cả chúng tôi đã nói, 'Yên nghỉ,' cho John tại tang lễ.

They did not forget to say, 'Rest in peace,' for Maria.

Họ không quên nói, 'Yên nghỉ,' cho Maria.

Did you hear them say, 'Rest in peace,' for David yesterday?

Bạn có nghe họ nói, 'Yên nghỉ,' cho David hôm qua không?

03

Nhằm bày tỏ sự cầu mong bình an cho người đã khuất.

To express hope for tranquility for the deceased.

Ví dụ

We hope John will rest in peace after his tragic passing.

Chúng tôi hy vọng John sẽ yên nghỉ sau khi qua đời bi thảm.

Many people do not rest in peace due to unresolved issues.

Nhiều người không thể yên nghỉ vì những vấn đề chưa được giải quyết.

Will the community allow her to rest in peace now?

Cộng đồng có để cô ấy yên nghỉ bây giờ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rest in peace/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rest in peace

Không có idiom phù hợp