Bản dịch của từ Result from trong tiếng Việt

Result from

Noun [U/C] Preposition Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Result from (Noun)

ɹɪzˈʌltəɪv fɹəm
ɹɪzˈʌltəɪv fɹəm
01

Hậu quả của một quyết định hoặc hành động.

A consequence of a decision or action.

Ví dụ

The result from the study was unexpected.

Kết quả từ nghiên cứu là không ngờ.

She didn't anticipate the result from her social experiment.

Cô ấy không dự đoán được kết quả từ thí nghiệm xã hội của mình.

What can we learn from the result from the survey?

Chúng ta có thể học được gì từ kết quả từ cuộc khảo sát?

02

Kết quả của một phép tính hoặc thí nghiệm.

The outcome of a calculation or experiment.

Ví dụ

The result from the survey showed a decrease in unemployment rates.

Kết quả từ cuộc khảo sát cho thấy tỷ lệ thất nghiệp giảm.

The result from the study was unexpected.

Kết quả từ nghiên cứu là không ngờ.

Did you get the result from the analysis of the data?

Bạn có nhận được kết quả từ việc phân tích dữ liệu không?

03

Một vật được gây ra hoặc tạo ra bởi một vật khác.

A thing that is caused or produced by something else.

Ví dụ

The positive result from the survey was unexpected.

Kết quả tích cực từ cuộc khảo sát là không mong đợi.

There was no negative result from the experiment conducted last week.

Không có kết quả tiêu cực từ thí nghiệm được thực hiện tuần trước.

Did you see any interesting result from the study on social media?

Bạn đã thấy kết quả thú vị nào từ nghiên cứu về truyền thông xã hội chưa?

Result from (Preposition)

ɹɪzˈʌltəɪv fɹəm
ɹɪzˈʌltəɪv fɹəm
01

Biểu thị vị trí của sự vật này trong mối quan hệ với sự vật khác.

Indicating the position of something in relation to another thing.

Ví dụ

She learned a lot from the experience.

Cô ấy học được rất nhiều từ trải nghiệm đó.

He benefited greatly from the results of the study.

Anh ấy hưởng lợi rất lớn từ kết quả của nghiên cứu.

Did you gain any insights from the feedback you received?

Bạn có nhận được bất kỳ cái nhìn nào từ phản hồi mà bạn nhận được không?

02

Trong ngữ cảnh của.

In the context of.

Ví dụ

She benefited greatly from the support from her community.

Cô ấy hưởng lợi rất nhiều từ sự hỗ trợ từ cộng đồng của mình.

He didn't expect such a positive result from his social media campaign.

Anh ấy không mong đợi một kết quả tích cực từ chiến dịch truyền thông xã hội của mình.

Did you receive any feedback from the survey you conducted?

Bạn đã nhận được phản hồi nào từ cuộc khảo sát mà bạn tiến hành chưa?

03

Bởi vì; trong ánh sáng của.

As a result of in light of.

Ví dụ

She received a promotion as a result from her hard work.

Cô ấy nhận được một sự thăng chức như một kết quả từ công việc chăm chỉ của cô ấy.

The team failed to win the competition as a result from lack of preparation.

Đội không thể giành chiến thắng trong cuộc thi vì thiếu chuẩn bị.

Did you get a high score as a result from studying diligently?

Bạn có nhận được điểm cao như một kết quả từ việc học cẩn thận không?

Result from (Idiom)

01

Kết quả từ: được gây ra bởi; bắt nguồn từ đâu.

Result from to be caused by to originate from.

Ví dụ

Her success resulted from hard work and dedication.

Thành công của cô ấy đến từ sự chăm chỉ và tận tâm.

The failure didn't result from lack of effort but external factors.

Thất bại không đến từ sự thiếu cố gắng mà từ các yếu tố bên ngoài.

Did the conflict result from miscommunication or misunderstanding?

Xung đột có đến từ sự giao tiếp không hiểu hoặc hiểu lầm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/result from/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] There are certain negative outcomes that could this policy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] This problem a number of cause to which several solutions will be proposed in this essay [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Admirable success in life adapting to change, being determined and maintaining a positive attitude [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] Additionally, the shrinking workforce an ageing population can take a heavy toll on productivity and economic growth [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Result from

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.