Bản dịch của từ Retainage trong tiếng Việt
Retainage
Retainage (Noun)
Một phần tiền thanh toán công trình xây dựng được nhà thầu giữ lại cho đến khi công trình hoàn thành đạt yêu cầu; hành vi giữ lại khoản thanh toán đó.
A portion of a payment for construction work which is withheld from the contractor until the work is satisfactorily completed the practice of withholding such a payment.
The retainage for the construction project was 10% of the total cost.
Số tiền giữ lại cho dự án xây dựng là 10% tổng chi phí.
The client decided not to release the retainage until all defects were fixed.
Khách hàng quyết định không giải phóng số tiền giữ lại cho đến khi tất cả các lỗi được sửa chữa.
Is it common practice to have retainage in construction contracts?
Việc giữ lại tiền trong hợp đồng xây dựng có phổ biến không?