Bản dịch của từ Rewards trong tiếng Việt

Rewards

Noun [U/C] Verb

Rewards (Noun)

ɹɪwˈɔɹdz
ɹiwˈɔɹdz
01

Một điều được đưa ra để ghi nhận dịch vụ, nỗ lực hoặc thành tích.

A thing given in recognition of service effort or achievement.

Ví dụ

The community gave rewards to volunteers for their outstanding service.

Cộng đồng đã trao phần thưởng cho các tình nguyện viên vì dịch vụ xuất sắc.

Many people do not receive rewards for their hard work in society.

Nhiều người không nhận được phần thưởng cho công việc chăm chỉ trong xã hội.

What types of rewards do organizations offer for community service?

Các tổ chức thường cung cấp loại phần thưởng nào cho dịch vụ cộng đồng?

Dạng danh từ của Rewards (Noun)

SingularPlural

Reward

Rewards

Rewards (Verb)

ɹɪwˈɔɹdz
ɹiwˈɔɹdz
01

Đưa cái gì đó cho ai đó để ghi nhận sự phục vụ, nỗ lực hoặc thành tích của họ.

Give something to someone in recognition of their service effort or achievement.

Ví dụ

The community rewards volunteers for their hard work every year.

Cộng đồng trao thưởng cho các tình nguyện viên vì sự chăm chỉ của họ mỗi năm.

The organization does not reward those who do not participate.

Tổ chức không trao thưởng cho những người không tham gia.

Does the city reward citizens for helping the environment?

Thành phố có trao thưởng cho công dân giúp đỡ môi trường không?

Dạng động từ của Rewards (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reward

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rewarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rewarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rewards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rewarding

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rewards cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, this can promote cooperation between nations and form mutually relationships [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] Most people can reap significant from these courses, enabling them to successfully lead others [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Passion and freedom is, perhaps, more important to young people than financial [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It can be incredibly to see people enjoying the dishes you've crafted with passion and precision [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Rewards

Không có idiom phù hợp